close
Để tôi
Để tôi tự làm.
Để tôi tự làm lấy.
Tôi tự nấu lấy.
Tôi tự nấu cơm.
Khỏi, tôi tự mua lấy.
Tôi tự đi mua thức ăn.
Tôi tự làm bánh sinh nhật.
Tôi tự nghĩ cách./Tôi tự nghĩ phương pháp.
Tôi tự tìm cách. Tôi tự tìm phương pháp.
Tôi nghĩ ra một phương pháp học tiếng Việt rất vui.
Tôi nghĩ ra một cách học tiếng Việt rất vui.
Cách học/ phương pháp học
Cách làm/ phương pháp thực hành
Cách miêu tả
Cách hát
Cách ăn
cách nghĩ/ phương pháp tư duy
nghĩ cách/ phương pháp
tìm ra cách/ tìm ra phương pháp
cách tìm/ phương pháp nghiên cứu
thành lập hội sinh viên
lập mưu, lập kế/ lập mưu kế
全站熱搜